본문으로 바로가기

Bảng thuật ngữ Pallet

Pallet là sàn xếp dỡ hàng được sử dụng để chất, lưu trữ và vận chuyển hàng hóa sau khi thu gom một số lượng nhất định, có lối vào cho xe nâng. Các loại pallet gồm pallet bằng, giá kê thùng, giá kê trụ và pallet giấy. Pallet được thiết kế để dễ dàng di chuyển hàng hóa xung quanh kho hoặc trung tâm phân phối bằng xe nâng hoặc xe nâng pallet. Pallet có nhiều kích thước và kiểu dáng khác nhau để chứa các loại hàng hóa và phương thức vận chuyển khác nhau. Pallet thường được xếp chồng với hàng hóa lên trên và sau đó được bọc lại hoặc cố định bằng dây đai để đảm bảo hàng hóa vẫn cố định trong quá trình vận chuyển. Pallet có nhiều ưu điểm trong quản lý chuỗi cung ứng và logistics. Pallet giúp xếp dỡ hàng hóa từ xe tải và container trở nên dễ dàng hơn, giảm thời gian và chi phí xếp dỡ. Pallet cũng giúp lưu trữ hàng hóa trong kho hoặc trung tâm phân phối trở nên dễ dàng hơn, giúp sử dụng diện tích hiệu quả hơn. Ngoài ra, pallet còn giúp bảo vệ hàng hóa tránh hư hỏng trong quá trình vận chuyển, giảm rủi ro thất thoát sản phẩm.
Nguồn : ChatGPT