본문으로 바로가기

Bảng thuật ngữ Hóa đơn thương mại

Hóa đơn thương mại là hóa đơn giao dịch được bên xuất hàng sử dụng để bán hàng cho bên nhập hàng, là một trong những chứng từ vận tải chính được sử dụng cho mục đích hải quan và thuế. Nói cách khác, hóa đơn thương mại được sử dụng để giao dịch đối với hóa đơn công khai được nộp cho cơ quan có thẩm quyền của nước nhập khẩu nhằm mục đích hải quan và thuế, và có thể được phân loại thành hóa đơn bốc hàng và hóa đơn chiếu lệ. Trong số này, hóa đơn bốc hàng thường được gọi là hóa đơn hoặc hóa đơn thương mại.
Nguồn : National Logistics Information Center of Korea